Latest topics
Thống Kê
Hiện có 7 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 7 Khách viếng thăm Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 184 người, vào ngày Thu Sep 26, 2024 6:54 am
Statistics
Diễn Đàn hiện có 289 thành viênChúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: mapichah
Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 1492 in 285 subjects
10 từ tiếng anh khó đọc nhất qua mọi thời đại
+4
GhiGo
sang12a7
Admin
hana nguyễn
8 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
10 từ tiếng anh khó đọc nhất qua mọi thời đại
Bạn có tự tin với vốn từ vựng tiếng Anh của mình? Nếu có, hãy thử phát âm những từ có thể khiến ngay cả người có tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ cũng phải líu lưỡi hoặc “toát mồ hôi”.
Tác giả Chang Lee Peng của trang Writinghood đã lập một danh sách 10 từ mà ông cho là khó phát âm nhất trong tiếng Anh.
Hãy bắt đầu từ từ đơn giản, “ngắn”, và “dễ” phát âm nhất:
1- Honorificabilitudinitatibus
Từ này có 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm “Love"s Labour"s Lost” của Shakespeare, với nghĩa là “vinh quang”
2 - Antidisestablishmentarianism
Từ này gồm 28 ký tự, có nghĩa là “sự phản đổi việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước” theo giải thích của Dictionary.com. Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone (1809- 1898) đã từng trích dẫn từ này trong một bài diễn văn.
3 - Floccinaucihihilipilification
Từ này gồm 29 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”
4 - Supercalifragilisticexpialidocious
Từ này gồm 34 ký tự, xuất hiện trong bộ phim “Marry Poppins”, và mang nghĩa là “tốt”.
5 - Hepaticocholecystostcholecystntenterostomy
Từ này gồm 42 ký tự, xuất hiện trong cuốn “Từ điển y khoa”, do tác giả Gao De biên soạn. Đây là một thuật ngữ dùng trong phẫu thuật, có nghĩa là phẫu thuật đặt ống nhân tạo giữa ruột với túi mật.
6 - Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis
Từ này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”.
7 - Antipericatametaanaparcircum - volutiorectumgustpoops
Từ này gồm 50 ký tự, tên một cuốn sách cổ của tác giả người Pháp.
8 - Osseocaynisanguineovisceri - cartilagininervomedullary
Từ dài 51 ký tự này là một thuật ngữ liên quan đến ngành giải phẫu học. Nó từng xuất hiện trong cuốn tiểu thuyết “Headlong Hall” của một nhà văn người Anh.
9 - Aequeosalinocalcalinoceraceoa - luminosocupreovitriolie
Từ này dài 52 ký tự, là sáng tạo của giáo sư-bác sỹ Edward Strother người Anh, dùng để chỉ thành phần cấu tạo của loại nước khoáng tìm thấy tại Anh.
10 - Bababadalgharaghtakamminarronn - konnbronntonnerronntuonnthunntro - varrhounawnskawntoohoohoordenenthurnuk
Dài đúng 100 ký tự, từ này xuất hiện trong cuốn “Finnegan wake” của tác giả Andean James Joyce (1882- 1942) người Ai Len.
11 - Lopadotemachoselachogaleokranio - leipsanodrimhypotrimmatosi - lphioparamelitokatakechymenokich - lepikossyphophattoperisteralektr - yonoptekephalliokigklopeleiolagoiosi - raiosiraiobaphetraganopterygon
Từ tiếng Anh gồm 182 ký tự này có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, trong vở hài kịch “Ecclesiazusae” của tác giả Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ này mang nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau và thịt bò.
12 - Từ dài kinh khủng dưới đây có tổng cộng 1913 ký tự:
Methionylglutaminylarginyltyrosy - lglutamylserylleucylphenylalanylalanylglutaminy - lleucyllysylglutamylarginyllysylglutamylglycyla - lanylphenylalanylvalylprolyphenylalanYlvalythre - onylleucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylg - lutamylglutaminylsErylleucyllysylisoleucy -
laspartylthreonylleucylIsoleucylglutamy -
lalanylglycylalanylasparthlalanylleucylg - lutamylleucylglycylisoleucylprolylphenylalanylse - Rylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylp - RolylthreOnylisoleucylglutaminylasPfraginylal - anylthreonylleucylarfinylalanylphenylalanylalany - lalanylglycylvalythreonylprolylalanylglutaminy - lcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucy -
lalanylleuOylisoleucylarginylglutaminy -
llysyhistidylprolylthreonylisoleucylproly -
lisoleucylglycylleucylmethionyltyrosylalany - lasparaginylleucylvalylphenylalanylasparaginy - llysyglycylisoleucylaspartylglutamylphenylalany - lthrosylalanylglutaminylcsteinylglutamyllysylva - lylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalny - laspartylvalylprolylvalylglUtaminylglutamylsery - lalanylprolylphenylalanylarginylglutaminylalany - lalanylleucylarginylhistidylasparaginyvalylalany - lprolylisoleucylprolylisoleucylphenylalanylisoleuc y - lphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylasparty lalany - laspartylaspartylaspartylleucylleucylarginy -
glutaminylisoleucylalanylseryltyrosylglycy -
larginylglycyltyrosylthreonyltyrOsylleucyl -
leucylserylarginylalanylglycylvalylthreony - lglycylalanylglutamYlasparainylarginylalany - lalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidy -
lleucylValylalanyllysylleucyllysylglutamy -
ltyrosylasparaginylalanylalanylprolylpro -
lylleucylglutaminylglgycylphenylalanylglycy - lisoleucylserylalanylprolylaspartylglutaminy - lvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalany - lglycylalanylalanylglycylalanylisoleucylsery - lglycylserylalanylisoleucylvalyllysylisoIeucy - lisoleucylglutamylglutaminylHistidylasparaginy - liSoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionyl - leucylalanylalanylleucyllysylvalylphenylalanyl - calylglutaminylprolylmethionlysylalanylalanylt - hreonylarginylserine
Những ký tự liên tiếp dài loằng ngoằng trên là tên hoá học của một chất chứa 267 loại amino axít enzyme.
HÍc!! ai muốn nổ não thì cứ đọc...còn mình...chả dại
Thầy ĐỊnh vôđoọc giùm em mấy từ này nhà
Tác giả Chang Lee Peng của trang Writinghood đã lập một danh sách 10 từ mà ông cho là khó phát âm nhất trong tiếng Anh.
Hãy bắt đầu từ từ đơn giản, “ngắn”, và “dễ” phát âm nhất:
1- Honorificabilitudinitatibus
Từ này có 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm “Love"s Labour"s Lost” của Shakespeare, với nghĩa là “vinh quang”
2 - Antidisestablishmentarianism
Từ này gồm 28 ký tự, có nghĩa là “sự phản đổi việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước” theo giải thích của Dictionary.com. Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone (1809- 1898) đã từng trích dẫn từ này trong một bài diễn văn.
3 - Floccinaucihihilipilification
Từ này gồm 29 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”
4 - Supercalifragilisticexpialidocious
Từ này gồm 34 ký tự, xuất hiện trong bộ phim “Marry Poppins”, và mang nghĩa là “tốt”.
5 - Hepaticocholecystostcholecystntenterostomy
Từ này gồm 42 ký tự, xuất hiện trong cuốn “Từ điển y khoa”, do tác giả Gao De biên soạn. Đây là một thuật ngữ dùng trong phẫu thuật, có nghĩa là phẫu thuật đặt ống nhân tạo giữa ruột với túi mật.
6 - Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis
Từ này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”.
7 - Antipericatametaanaparcircum - volutiorectumgustpoops
Từ này gồm 50 ký tự, tên một cuốn sách cổ của tác giả người Pháp.
8 - Osseocaynisanguineovisceri - cartilagininervomedullary
Từ dài 51 ký tự này là một thuật ngữ liên quan đến ngành giải phẫu học. Nó từng xuất hiện trong cuốn tiểu thuyết “Headlong Hall” của một nhà văn người Anh.
9 - Aequeosalinocalcalinoceraceoa - luminosocupreovitriolie
Từ này dài 52 ký tự, là sáng tạo của giáo sư-bác sỹ Edward Strother người Anh, dùng để chỉ thành phần cấu tạo của loại nước khoáng tìm thấy tại Anh.
10 - Bababadalgharaghtakamminarronn - konnbronntonnerronntuonnthunntro - varrhounawnskawntoohoohoordenenthurnuk
Dài đúng 100 ký tự, từ này xuất hiện trong cuốn “Finnegan wake” của tác giả Andean James Joyce (1882- 1942) người Ai Len.
11 - Lopadotemachoselachogaleokranio - leipsanodrimhypotrimmatosi - lphioparamelitokatakechymenokich - lepikossyphophattoperisteralektr - yonoptekephalliokigklopeleiolagoiosi - raiosiraiobaphetraganopterygon
Từ tiếng Anh gồm 182 ký tự này có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, trong vở hài kịch “Ecclesiazusae” của tác giả Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ này mang nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau và thịt bò.
12 - Từ dài kinh khủng dưới đây có tổng cộng 1913 ký tự:
Methionylglutaminylarginyltyrosy - lglutamylserylleucylphenylalanylalanylglutaminy - lleucyllysylglutamylarginyllysylglutamylglycyla - lanylphenylalanylvalylprolyphenylalanYlvalythre - onylleucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylg - lutamylglutaminylsErylleucyllysylisoleucy -
laspartylthreonylleucylIsoleucylglutamy -
lalanylglycylalanylasparthlalanylleucylg - lutamylleucylglycylisoleucylprolylphenylalanylse - Rylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylp - RolylthreOnylisoleucylglutaminylasPfraginylal - anylthreonylleucylarfinylalanylphenylalanylalany - lalanylglycylvalythreonylprolylalanylglutaminy - lcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucy -
lalanylleuOylisoleucylarginylglutaminy -
llysyhistidylprolylthreonylisoleucylproly -
lisoleucylglycylleucylmethionyltyrosylalany - lasparaginylleucylvalylphenylalanylasparaginy - llysyglycylisoleucylaspartylglutamylphenylalany - lthrosylalanylglutaminylcsteinylglutamyllysylva - lylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalny - laspartylvalylprolylvalylglUtaminylglutamylsery - lalanylprolylphenylalanylarginylglutaminylalany - lalanylleucylarginylhistidylasparaginyvalylalany - lprolylisoleucylprolylisoleucylphenylalanylisoleuc y - lphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylasparty lalany - laspartylaspartylaspartylleucylleucylarginy -
glutaminylisoleucylalanylseryltyrosylglycy -
larginylglycyltyrosylthreonyltyrOsylleucyl -
leucylserylarginylalanylglycylvalylthreony - lglycylalanylglutamYlasparainylarginylalany - lalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidy -
lleucylValylalanyllysylleucyllysylglutamy -
ltyrosylasparaginylalanylalanylprolylpro -
lylleucylglutaminylglgycylphenylalanylglycy - lisoleucylserylalanylprolylaspartylglutaminy - lvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalany - lglycylalanylalanylglycylalanylisoleucylsery - lglycylserylalanylisoleucylvalyllysylisoIeucy - lisoleucylglutamylglutaminylHistidylasparaginy - liSoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionyl - leucylalanylalanylleucyllysylvalylphenylalanyl - calylglutaminylprolylmethionlysylalanylalanylt - hreonylarginylserine
Những ký tự liên tiếp dài loằng ngoằng trên là tên hoá học của một chất chứa 267 loại amino axít enzyme.
HÍc!! ai muốn nổ não thì cứ đọc...còn mình...chả dại
Thầy ĐỊnh vôđoọc giùm em mấy từ này nhà
hana nguyễn- Moderator
- Posts : 135
Danh tiếng : 7
Join date : 12/10/2009
Age : 34
Location : TP.HCM
Re: 10 từ tiếng anh khó đọc nhất qua mọi thời đại
Hix
Từ số 1 đến 9 thì đọc vô tư còn mấy từ sau thì bó ... mồm.
Từ số 1 đến 9 thì đọc vô tư còn mấy từ sau thì bó ... mồm.
Re: 10 từ tiếng anh khó đọc nhất qua mọi thời đại
hư hư!! em thì...bó toàn thân.chưa thử nhưng ko dám thử..đợi hết năm nay rồi thử
hana nguyễn- Moderator
- Posts : 135
Danh tiếng : 7
Join date : 12/10/2009
Age : 34
Location : TP.HCM
Re: 10 từ tiếng anh khó đọc nhất qua mọi thời đại
hức hức....thầy mà pó tay thì e cũng cứng họng lun òi
Re: 10 từ tiếng anh khó đọc nhất qua mọi thời đại
mấy từ này nhìn zô mỏi mắt lun nói chi la dọc.
ken- Thành viên rất tích cực
- Posts : 25
Danh tiếng : 0
Join date : 18/11/2009
Age : 32
Re: 10 từ tiếng anh khó đọc nhất qua mọi thời đại
mấy từ này nhìn zô la mù chú nói chi là đọc
ken- Thành viên rất tích cực
- Posts : 25
Danh tiếng : 0
Join date : 18/11/2009
Age : 32
Re: 10 từ tiếng anh khó đọc nhất qua mọi thời đại
sax...ai ma` 0? ko du~ da(nG` ....
hs_tcv- Thành viên xuất sắc
- Posts : 46
Danh tiếng : 0
Join date : 18/11/2009
Age : 31
Location : hs_11b3
Re: 10 từ tiếng anh khó đọc nhất qua mọi thời đại
ăc. nhìn zô là mún xỉu oy` !
________________________
giơí thiêụ bà con : http://sinhviennhatrang.net
________________________
giơí thiêụ bà con : http://sinhviennhatrang.net
Similar topics
» Tiếng Nhật online xu thế mới của thời đại- Top Globis
» Tiếng Nhật online xu thế mới của thời đại- Top Globis
» Học tiếng Nhật - Top Globis
» Lớp học tiếng Nhật miễn phí tại Top Globis
» Khóa đàm thoại tiếng nhật mới tại Top Globis
» Tiếng Nhật online xu thế mới của thời đại- Top Globis
» Học tiếng Nhật - Top Globis
» Lớp học tiếng Nhật miễn phí tại Top Globis
» Khóa đàm thoại tiếng nhật mới tại Top Globis
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Fri Feb 15, 2013 9:11 pm by ZeroK
» Forum vắng như cái chùa ý.
Mon Jul 16, 2012 11:24 am by ZeroK
» Câu Đố Mới Đây Mọi Người Cùng Giải Nào !
Mon Jul 16, 2012 11:05 am by ZeroK
» câu này dễ nè
Fri Jul 13, 2012 9:08 pm by congminh12a5
» Ngày hội Kết nối Xanh giữa Doanh nghiệp và Sinh viên
Tue May 29, 2012 2:58 pm by earthhour2012
» Khởi động chiến dịch Tiêu dùng Sản phẩm Xanh 2012
Sun May 27, 2012 8:38 pm by earthhour2012